Đáp ứng đầy đủ nghiệp vụ hóa đơn theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP, Thông tư 32/2011/TT-BTC, Thông tư 39/2014/TT-BTC, Thông tư 68/2019/TT-BTC … và sẵn sàng đáp ứng theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP, Thông tư 78/2021/TT-BTC
CHỨC NĂNG CHÍNH
Viet-Invoice đáp ứng mọi tình huống phát hành hóa đơn như hóa đơn giấy
MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
Hóa đơn điện tử VIET-INVOICE
BẢNG GIÁ
STT
|
MÃ GÓI
|
SỐ LƯỢNG
HÓA ĐƠN
|
ĐƠN GIÁ
|
TỔNG TIỀN
|
PHÍ KHỞI TẠO
|
1
|
V-300
|
300
|
1.000
|
300.000
|
500.000
|
2
|
V-500
|
500
|
850
|
425.000
|
500.000
|
3
|
V-1.000
|
1.000
|
650
|
650.000
|
500.000
|
4
|
V-2.000
|
2.000
|
600
|
1.200.000
|
500.000
|
5 | V-3.000 | 3.000 | 550 | 1.650.000 | 500.000 |
6
|
V-5.000
|
5.000
|
450
|
2.250.000
|
500.000 |
7
|
V-10.000
|
10.000
|
360
|
3.600.000
|
500.000
|
GIÁ TRÊN ĐÃ BAO GỒM:
– Không giới hạn số máy và địa điểm truy cập.
– Khởi tạo và trả hồ sơ khách hàng nhanh chóng.
– Sử dụng miễn phí mẫu hoá đơn trong kho hóa đơn mẫu của Vietinvoice.
– Tư vấn, hỗ trợ thủ tục phát hành hóa đơn (bản mềm).
– Miễn phí trang tra cứu hóa đơn cho doanh nghiệp.
– Lưu trữ hóa đơn đã phát hành 10 năm trên hệ thống và trên điện toán đám mây, an toàn tuyệt đối.
– Cam kết bảo mật thông tin và dữ liệu khách hàng.
– Hỗ trợ trực tiếp qua tổng đài hỗ trợ: 089 883 5656 – 0909 206 247.
GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM:
– Phí thiết kế mẫu hoá đơn theo yêu cầu riêng của doanh nghiệp (phí thiết kế 500.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ/ 1 mẫu)
– Phí tích hợp,phí nâng cấp theo yêu cầu, hỗ trợ trực tiếp tại đơn vị.
-
Bảng giá gói cước trên áp dụng cho tổ chức/doanh nghiệp sử dụng trên hạ tầng Viet-Invoice.
-
Phí khởi tạo hệ thống chỉ tính 1 lần duy nhất / 1 mã số thuế.